如何用越南文讀數字 講師:郭金燃
*您知道用越南文讀「數字」比用中文容易嗎?
*您知道越南文的「小數點」如何表示嗎?
*您知道越南文的「日期」與中文表示大不同嗎?
越南文的小數點及數字書寫是採法文方式,原因何在?越南在法屬時期,適逢世界第二次工業革命,法國及歐美國家均搭上發展浪潮,國力一日千里;反觀中國則仍以八股取士,甘於落後。越南剛好處在法國與中國兩股勢力之間,屬於自然科學領域(當然包括數學),便跟隨法國;其時越南之醫藥水準,堪稱世界一流,蓋因越南無大學,想學醫,必須赴法留學。至於人文領域(文字、文化),越南因已深受中國影響,仍依循中國。
一、日期,在越南、在美國或在台灣的表示方式均不同。
舉例:2016年4月11日,不同如下:
(一)台灣:年、月、日 |
|||||||||||
* 16/4/11 |
|||||||||||
(二)美國:月、日、年 (month , day , year ) |
|||||||||||
* 4/11/16 |
|||||||||||
(三)越南:日、月、年 (ngày, tháng, năm ) |
|||||||||||
* 11/4/16 |
因此,為免造成讀者無謂的困惑,建議還是採用正式寫法為佳。請看:
(一)台灣:2016年4月11日 |
|||||
(二)美國:April 11, 2016 |
|||||
(三)越南:ngày 11 tháng 4 năm 2016 |
|||||
二、數字
日 |
ngày |
0 --> không |
月 |
tháng |
0 --> lẻ (只有當0在數字中間才可如此使用) |
年 |
Năm |
|
4月 |
Tháng tư |
|
1 |
một |
10 ……………………. |
mười |
2 |
hai |
11 ………………....... |
mười một |
3 |
ba |
15 ………………….... |
mười lăm |
4 |
bốn |
21 ………………….... |
hai mươi mốt |
5 |
năm |
25 ………………….... |
hai mươi lăm |
6 |
sáu |
100 ………………..... |
một trăm |
7 |
bảy |
1.000 ……………..... |
một ngàn |
8 |
tám |
1.000.000 ………... |
một triệu |
9 |
chín |
1.000.000.000 ….. |
một tỷ |
(注釋:當năm在其他數字之後,năm變成 lăm;
當mười在其他數字之後,mười變成 mươi;
當một在mươi之後,một變成mốt。 )
三、中文用一點表示小數點;用一撇表示數字分節。
越文則剛好相反,用一撇表示小數點;用一點表示數字分節。
例如:1,095.01元 (中文)
1.095,01đồng (越文)
四、越文,英文及中文的數字分節均是三位數字一節,亦即用千的乘方做一個區塊。不過,越文及英文均很容易讀,中文卻很不好讀。請看下列三項說明:
(一) 用越文說明
tỷ |
triệu |
ngàn |
||||||||||||
| |
| |
| |
||||||||||||
2 |
3 |
4 |
. |
5 |
6 |
7 |
. |
8 |
9 |
4 |
. |
3 |
2 |
1 |
越文讀法為依據 tỷ、 triệu、 ngàn將數字分節,然後將該節內之數字,從百位數開始讀。上列數字之正確讀法為:
hai trăm ba mươi bốn tỷ , |
|||
năm trăm sáu mươi bảy triệu, |
|||
tám trăm chín mươi bốn ngàn, |
|||
ba trăm hai mươi mốt. |
|||
(注釋:triệu= ngàn X ngàn; tỷ= ngàn X ngàn X ngàn )
(二) 用英文說明
billion |
million |
thousand |
||||||||||||
| |
| |
| |
||||||||||||
2 |
3 |
4 |
, |
5 |
6 |
7 |
, |
8 |
9 |
4 |
, |
3 |
2 |
1 |
英文讀法為依據billion 、 million、 thousand將數字分節,然後將該節內之數字,從百位數開始讀。上列數字之正確讀法為:
two hundred thirty four billion, |
||||
five hundred sixty seven million, |
||||
eight hundred ninety four thousand, |
||||
three hundred twenty one. |
||||
(注釋:million= thousand X thousand;
billion= thousand X thousand X thousand )
(三) 用中文說明
十億 |
百萬 |
千 |
||||||||||||
| |
| |
| |
||||||||||||
2 |
3 |
4 |
, |
5 |
6 |
7 |
, |
8 |
9 |
4 |
, |
3 |
2 |
1 |
中文讀法亦是依據十億、百萬、千將數字分節。但,問題來了,我們無法像越文、英文那樣,將該節內之數字,從百位數開始讀。
為證明所言不假,我們試從百位數開始讀,便是這樣:
二百三十四十億,
五百六十七百萬,
八百九十四千,
三百二十一。
這樣讀符合中文的語法或文法嗎?
然而,上列數字之正確讀法變得很麻煩,且失去將數字分節之原有意義,請看:
二千三百肆拾伍億, |
|
六千七百捌拾玖萬, |
|
四千三百二十一。 |
五、其實,中文的數字分節,若是採用四位數字一節,亦即用 萬的乘方做一個區塊,便變得好讀多了。請看下列說明:
兆 |
億 |
萬 |
||||||||||||||
| |
| |
| |
||||||||||||||
1 |
, |
2 |
3 |
4 |
5 |
, |
6 |
7 |
8 |
9 |
, |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
中文讀法,如果依照兆、億及萬將數字分節,我們便可從千位數開始讀,上列數字讀起來便會很順:
一兆, |
|||||
二千三百肆拾伍億, |
|||||
六千七百捌拾玖萬, |
|||||
四千三百二十一。 |
(注釋:億= 萬 X 萬; 兆= 萬 X 萬 X 萬 )
遺憾的是,目前國際已普遍使用三位數字一節的分節法,故用中文閱讀數字確實比用越文閱讀困難。
留言列表